Kích thước tổng thể
Xét về kích thước tổng thể lần lượt 1.940 x 705 x 1.095 mm (DxRxC). Độ cao yên là 775 mm cùng trọng lượng ướt 100 kg. Dù các thông số về kích thước lớn hơn Jupiter, song mẫu xe này mang đến cảm giác mềm mại hơn do các đường nét quây gió bên ngoài được làm bo tròn.
Thiết kế và công năng khi sử dụng
Về mặt đồng hồ cơ học được đánh giá thiết kế dễ nhìn.
Mặt đồng hồ cơ học dễ nhìn. Hai bên tay lái vẫn là các nút cơ bản như còi, đề nổ, đèn chiếu xa và xi-nhan. Ngoài ra, Yamaha Jupiter Finn sẽ luôn chủ động bật đèn chiếu sáng kể cả ban ngày. Chìa khóa vẫn chỉ là dạng cơ truyền thống. Một ngăn chứa đồ nhỏ được tích hợp ở khu vực đầu gối trái người lái, giúp dễ dàng để vật dụng khi cần thiết.
Dung tích cốp khá lớn nên người dùng có thể chứa một mũ bảo hiểm nửa đầu. Cổng sạc USB không được tích hợp ở cốp xe Jupiter Finn. Hộc đựng đồ dưới yên xe hình có dung tích đủ để vừa cả một mũ bảo hiểm loại trùm đầu. Bình xăng xe lớn 4 lít, đầu xe có tích hợp hộc nhỏ chứa đồ thiết kế hở, có khả năng để vừa chai nước cũng như kính mát, găng tay...
Yamaha Jupiter Finn 2023 thế hệ mới được trang bị công nghệ phanh kết hợp (Yamaha gọi là UBS, Honda gọi CBS) vốn có trên xe ga nay được hãng Nhật áp dụng lần đầu trên xe số phổ thông, cụ thể là Jupiter Finn.
Khi đạp phanh sau, lực phanh đồng thời được phân bổ một phần cho bánh trước, giúp tạo ra lực phanh đều hơn, hạn chế hiện tượng văng đuôi. Với phanh trước, công nghệ này không can thiệp. Về sức mạnh, Yamaha Jupiter Finn đời 2023 trang bị động cơ 113cc, SOHC , làm mát bằng không khí, 2 van, phun xăng điện tử, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Đường kính và hành trình pít tông 50,0 x 57,9mm, với tỉ số nén 9,3:1 giúp xe đạt công suất tối đa 6,6kW tại mức tốc độ động cơ 7.000 vòng/phút và mô men cực đại 9,2Nm tại mức tốc độ động cơ 5.500 vòng/phút. Xe có 4 cấp số. Khả năng tiêu thụ nhiên liệu được hãng công bố là khoảng 1,64 lít/100 km.
Dưới đây là bảng giá tham khảo của Jupiter Finn
Bảng giá xe máy Yamaha Jupiter Finn tháng 9/2023 |
||
Giá xe Yamaha Jupiter Finn tại TP. Hồ Chí Minh |
Giá đề xuất |
Giá chưa bao giấy |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn phiên bản Tiêu Chuẩn |
||
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Xanh - Xám |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Đỏ - Đen |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Đen - Xám |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn phiên bản Cao Cấp |
||
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Xám yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Vàng yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Bạc yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Đen yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn tại Hà Nội |
Giá đề xuất |
Giá chưa bao giấy |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn phiên bản Tiêu Chuẩn |
||
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Xanh - Xám |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Đỏ - Đen |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Đen - Xám |
27.687.000 |
27.700.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn phiên bản Cao Cấp |
||
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Xám yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Vàng yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn màu Bạc yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
Giá xe Jupiter Finn màu Đen yên Nâu |
28.178.000 |
28.200.000 |
* Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo để biết được chính xác hãy đến đại lý chính thức của Yamaha trên toàn quốc.